Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật Thông Dụng

Chào mừng bạn đến với tbkc.edu.vn trong bài viết về Thông số kỹ thuật tiếng trung là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật là một kho kiến thức khổng lồ với đa dạng các thuật ngữ đi kèm. Trong thời đại công nghệ 4.0, ngành kỹ thuật là một trong những ngành trọng điểm của nước ta hiện nay. Ngành nghề này luôn dành được sự quan tâm của các học sinh, sinh viên. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé.
Xem thêm: Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu.
Nội dung chính:1. Tên gọi các dụng cụ kỹ thuật bằng tiếng Trung2. Từ vựng tiếng Trung các thuật ngữ chuyên ngành kỹ thuật

1. Tên gọi các dụng cụ kỹ thuật bằng tiếng Trung
Xem thêm:: Duyên là gì, hiểu đúng về ‘vạn sự tùy duyên’ trong đạo Phật
Chuyên ngành kỹ thuật luôn bao gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung cơ bản về các loại dụng cụ kỹ thuật thông dụng bên dưới để có thêm kiến thức khi giao tiếp.
Tìm hiểu ngay: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 1 大力钳 dàlì qián Kìm bấm 2 尖嘴钳 jiān zuǐ qián Kìm miệng nhọn 3 老虎钳 lǎohǔ qián Kìm con hổ 4 钢丝鉗 gāngsī qián Kìm răng 5 卡簧钳 kǎ huáng qián Kìm cắt 6 钉木枪 dīng mù qiāng Kìm bấm đinh (Gỗ) 7 卡簧 kǎ huáng Circlip, khuyên hãm chốt 8 管鉗 guǎn qián Mỏ lết răng 9 活动扳手 huódòng bānshǒu Mỏ lết hoạt động 10 两用扳手 liǎng yòng bānshǒu Mỏ lết lưỡng dụng 11 套筒 tào tǒng Măng xông, đầu tuýp 12 螺丝刀 luósīdāo Tu vít 13 锉刀 cuòdāo Dũa dẹp 14 三角锉刀 sānjiǎo cuòdāo Dũa 3 cạnh 15 黑色打包带 hēisè dǎbāo dài Mũi khoan 16 麻花鑽头 máhuā zuān tóu Mũi khoan bê tông 17 油压鑽头 yóu yā zuān tóu Mũi khoan bê tông 18 剪刀 jiǎndāo Kéo 19 电锤 diàn chuí Búa điện 20 刀片 dāopiàn Lưỡi dao 21 美工刀 měigōng dāo Dao thủ công 22 内六角螺丝 nèi liùjiǎo luósī Ốc lục giác 23 螺栓 luóshuān Bu lông 24 内六角螺桿 nèi liùjiǎo luógǎn Bu lông lục giác 25 内六角扳手 nèi liùjiǎo bānshǒu Chìa lục giác 26 开口扳手 kāikǒu bānshǒu Chìa khóa vòng miệng 27 电焊条 diànhàn tiáo Que hàn 28 不锈钢电焊条 bùxiùgāng diànhàn tiáo Que hàn Inox 29 平面砂布轮 píngmiàn shābù lún Giấy nhám xếp tròn 30 电力放形散打机 diànlì fàng xíng sǎndǎ jī Máy chà nhám điện 31 手磨机湠刷 shǒu mó jī tàn shuā Máy mài cầm tay 32 地板蜡 dìbǎn là Sáp đánh bóng gạch 33 黄油 huáng yóu Mỡ bò thường 34 打包铁皮 dǎbāo tiěpí Đai sắt 35 铁皮扣 tiě pí kòu Bo sắt 36 铁针 tiě zhēn Đinh sắt 37 拉针 lā zhēn Đinh River 38 铁丝 tiěsī Kẽm chì 39 镇流器 zhèn liú qì Tăng phô 40 切割片 qiēgē piàn Đá cắt 41 电胶布 diàn jiāobù Băng keo điện 42 生料带 shēng liào dài Băng keo lụa 43 万能胶 wànnéng jiāo Keo vạn năng 44 高压油管 gāoyā yóuguǎn Ống dầu cao áp (Ống áp lực) 45 电容器 diànróng qì Tụ điện 46 电笔 diànbǐ Bút điện 47 丝维 sī wéi Tarô 48 割草机 gē cǎo jī Máy cắt cỏ 49 割草刀 gē cǎo dāo Lưỡi dao cắt cỏ 50 铁皮打包机 tiě pí dǎbāo jī Máy bấm đai sắt 51 气枪 qì qiāng Súng xịt bụi 52 胶带封口机 jiāodài fēngkǒu jī Máy ép túi PE 53 快速接头 kuàisù jiētóu Đầu nối 54 气管 qìguǎn Ống hơi 55 风管 fēng guǎn Ống gió 56 管束 guǎnshù Cổ dê (Nén lại, ràng giữ) 57 气管外牙弯头 qìguǎn wài yá wān tóu Co hơi răng ngoài 58 气管直通外插 qìguǎn zhítōng wài chā Nối hơi nhựa 59 轴承 zhóuchéng Bạc đạn
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Học tiếng Trung tại VVS Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
2. Từ vựng tiếng Trung các thuật ngữ chuyên ngành kỹ thuật
Xem thêm:: Từ vựng Tiếng Trung về Loại hình Công nghiệp
Mỗi một ngành nghề đều có những thuật ngữ riêng của mình. Sau đây là giới thiệu tổng hợp những thuật ngữ thường dùng khi giao tiếp trong ngành kỹ thuật.

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 类型 lèi xíng Loại hình 2 效率 xiào lǜ Hiệu suất 3 技术指标 jìshù zhǐbiāo Thông số kỹ thuật 4 技术员 jìshù yuán Kỹ thuật viên 5 高级技术员 gāojí jìshù yuán Kỹ thuật viên cao cấp 6 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán Trợ lý kỹ thuật 7 技术部分 jìshù bùfèn Bộ phận kỹ thuật 8 掛锁 guà suǒ Ổ Khóa cửa 9 球锁 qiú suǒ Ổ Khóa cửa hình cầu 10 玻璃锁扣 bōlí suǒ kòu Khóa cửa nhôm 11 房门锁扣 fáng mén suǒ kòu Chốt khóa cửa 12 日光灯管 rìguāng dēng guǎn Bóng đèn Neon 13 指示灯灯泡 zhǐshì dēng dēngpào Bóng đèn chỉ thị 14 节能灯 jiénéng dēng Bóng đèn, bóng điện Compact 15 玻璃胶 bōlí jiāo Silicon 16 灰色油漆 huīsè yóuqī Sơn màu xám 17 红色油漆 hóngsè yóuqī Sơn màu đỏ 18 除锈剂 chú xiù jì Sơn chống sét 19 起辉器 qǐ huī qì Chuột đèn 20 损耗 sǔn hào Tổn hao, hao mòn 21 负荷 fù hè Tải trọng 22 升压 shēng yā Tăng áp 23 典雅器 diǎnyǎ qì Máy ổn áp 24 处理机 chǔlǐ jī Máy xử lý 25 晶体管 jīngtǐ guǎn Bóng bán dẫn 26 三相插座 sān xiàng chāzuò Phích cắm ba pha 27 接地插座 jiēdì chāzuò Phích cắm có tiếp đất 28 触 chù Tiếp xúc 29 调 diào Điều, điều chỉnh 30 控制 kòngzhì Khống chế, điều khiển 31 型号 xínghào Cỡ, loại 32 技术参数 jìshù cānshù Thông số kỹ thuật 33 匝 zā Một vòng, quấn vòng 34 匝数 zā shù Số vòng 35 起动二开机 qǐdòng èr kāijī Khởi động, mở máy 36 滤波 lǜbō Lọc sóng 37 瓦 wǎ Oát 38 改 gǎi Sửa chữa 39 构造 gòuzào Cấu tạo 40 间隙 jiànxì Khe hở 41 处理机 chǔlǐ jī Bộ xử lí 42 微 wēi Vi (Dùng trong mạch điện tử), vi mạch 43 装置 zhuāng zhì Lắp đặt thiết bị 44 测量 cè liáng Đo đường 45 交流 jiāoliú Dòng xoay chiều 46 直流 zhíliú Dòng một chiều 47 故障 gùzhàng Hỏng hóc 48 保持 bǎochí Bảo trì 49 参数 cānshù Tham số 50 电流 diànliú Dòng điện, cường độ dòng điện 51 电磁场 diàncí chǎng Điện từ trường 52 电磁能 diàncí néng Năng lượng điện từ 53 电磁波 diàncí bō Điện từ 54 电磁 diàncí Sóng điện từ 55 电传真 diàn chuánzhēn Bản fax, kt chụp từ xa 56 电传动 diàn chuándòng Chuyển động điện 57 电波 diànbō Sóng điện, sóng điện từ 58 电表 diànbiǎo Công tơ điện 59 旋转开关 xuánzhuǎn kāiguān Công tắc vặn 60 熔断器 róngduàn qì Ổ cầu chì 61 离合器 líhé qì Bộ ly hợp 62 小型电路开关 xiǎoxíng diànlù kāiguān Bộ ngắt dòng điện nhỏ 63 电钮 diànniǔ Nút bấm, nút 64 电流表 diànliúbiǎo Ampeke, máy đo CĐDĐ 65 电门 diàn mén Công tắc điện 66 電力 diànlì Điện Ele 67 電流 diànliú Dòng điện 68 電壓 diànyā Điện áp 69 功率 gōnglǜ Công suất 70 有效功率 yǒuxiào gōnglǜ Công suất có ích 71 無效功率 wúxiào gōnglǜ Công suất vô ích 72 視在功率 shì zài gōnglǜ Công suất biểu kiến 73 功率因數 gōnglǜ yīnshù Nhân tố công suất 74 电能 diànnéng Điện năng 75 电阻器 diànzǔ qì Điện trở
Trên đây là giới thiệu tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chuyên ngành kỹ thuật mà chúng tôi cung cấp đến bạn. Hy vọng bài viết với chủ đề này đã cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một lượng lớn từ vựng phục vụ cho việc học tập và giao tiếp công việc. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản tới nâng cao cho học viên!
Xem thêm:: Ai là người lấy thân mình lấp lỗ châu mai trong chiến dịch Điện Biên
Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM
Liên hệ ngay: 0899 499 063
✉ Email: [email protected]